Internet cáp quang VNPT Fibervnn – Internet cáp quang là dịch vụ viễn thông băng thông rộng bằng cáp quang được nối đến tận nhà để cung cấp các dịch vụ tốc độ cao như điện thoại, Internet tốc độ cao và TV. Bằng cách triển khai cáp quang đến tận nhà khách hàng, tốc độ mạng sẽ nhờ vậy mà tăng lên gấp bội phần.
Gói cước Internet Vnpt tại khu vực các Huyện của TP.HCM:
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | giá áp dụng ngoại thành | giá áp dụng nội thành | |
Home net 1 | 100 Mbps | 165,000 | x | |
Home nét 2 | 150 Mbps | 180,000 | 220.000 | |
Home mesh 1 | 100 Mbps | 195,000 | x | |
Home mesh 2 + 1 wifi mesh | 150 Mbps | 210,000 | 250.000 | |
Home mesh 3 + 1 wifi mes | 200 Mbps | 239,000 | 279.000 | |
Home mesh 4 + 2 wifi mesh | 250 Mbps | 249.000 | 289.000 | |
Home mesh 7 + 3 wifi mesh | 1000 Mbps | 299.000 | 349.000 | |
Gói cước Internet Vnpt kèm truyền hình tại khu vực các Huyện của TP.HCM:
Lưu Ý:
- Mesh là thiết bị phát sóng wifi phụ
- Giá cước đã bao gồm 10% Vat
- Miễn phí lắp đặt khi khách trả trước cước tháng sử dụng
Truyền hình MyTV – VNPT MyTV – Gói cước combo:
Gói cước cáp quang ở các khu vực quận nội thành TpHCM:
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | 1 THÁNG | 6 THÁNG TẶNG 2 | 12 THÁNG TẶNG 4 |
Home 2 | 80 Mbps | 210,000 | 1,260,000 | 2,520,000 |
Home 3 Super không mesh | 100 Mbps | 230,000 | 1,380,000 | 2,760,000 |
Home 4 Super không mesh | 150 Mbps | 255,000 | 1,530,000 | 3,060,000 |
Home 5 Super không mesh | 200 Mbps | 300,000 | 1,800,000 | 3,600,000 |
Home 3 Super + 1 Mesh | 100 Mbps | 245,000 | 1,470,000 | 2,940,000 |
Home 4 Super + 2 Mesh | 150 Mbps | 279,000 | 1,674,000 | 3,348,000 |
Home 5 Super + 3 Mesh | 200 Mbps | 349,000 | 2,094,000 | 4,188,000 |
Home Net không mesh | 300 Mbps | 800,000 | 4,800,000 | 9,600,000 |
Gói cước cáp quang vnpt kèm truyền hình MyTV tại các Huyện TP.HCM:
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | 1 THÁNG | 6 THÁNG TẶNG 2 | 12 THÁNG TẶNG 4 |
HomeTV2 App | 80 Mbps | 215,000 | 1,290,000 | 2,580,000 |
HomeTV2 Box | 233,500 | 1,401,000 | 2,802,000 | |
HomeTV3 App | 100 Mbps | 235,000 | 1,410,000 | 2,820,000 |
HomeTV3 Box | 253,500 | 1,521,000 | 3,042,000 | |
HomeTV4 App | 150 Mbps | 260,000 | 1,560,000 | 3,120,000 |
HomeTV4 Box | 278,500 | 1,671,000 | 3,342,000 | |
HomeTV5 App | 200 Mbps | 305,000 | 1,830,000 | 3,660,000 |
HomeTV5 Box | 323,500 | 1,941,000 | 3,882,000 |
Lưu Ý:
- Gói cước App chỉ áp dụng cho tivi thông minh có hệ điều hành android
- Giá cước đã bao gồm 10% Vat
- Miễn phí lắp đặt khi khách trả trước cước tháng sử dụng
- Mesh là thiết bị phát sóng phụ thêm cho nhà nhiều phòng, tầng.
Bảng giá cước truyền hình khi khách hàng đã sử dụng mạng cáp quang VNPT:
Gói cước | Giá gói (đã VAT) áp dụng cho từ TV thứ 1 trở đi | |||
1 tháng | 3 tháng | 8 tháng | 16 tháng | |
Basic (Cơ bản) | 22,000 | 66,000 | 132,000 | 264,000 |
Chuẩn | 40,000 | 120,000 | 240,000 | 480,000 |
Nâng Cao | 55,000 | 165,000 | 330,000 | 659,000 |
Giá cước chưa bao gồm STB, thêm STB + 35,000 đ/tháng |
Bảng giá mới nhất của Internet cáp quang VNPT cho Doanh Nghiệp:
TÊN THƯƠNG MẠI | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ TỐI ĐA | IPV4 WAN TĨNH / IPV6 LAN TĨNH TRONG GÓI | GÓI HÀNG THÁNG | GÓI 7 THÁNG | GÓI 14 THÁNG |
FiberXtra1 | 200 | ip động | 214.500 | 1.287.000 | 2 574 000 | |
FiberXtra 2 | 300 | 1 IP TỈNH | 412.500 | 2 475.000 | 4 950.000 | |
FiberXtra 3 | 500 | 1 IP TỈNH | 1 320 000 | 7 920 000 | 15.840.000 | |
FiberXtra 4 | 800 | 1 IP TỈNH | 4 125.000 | 24,750.000 | 49.500.000 | |
FiberXtra300+ | 300 | 20 | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 900,000 | 5,400,000 | 10,800,000 |
FiberXtra400+ | 400 | 24 | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 1,600,000 | 9,600,000 | 19,200,000 |
FiberXtra600+ | 600 | 30 | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 5,000,000 | 30,000,000 | 60,000,000 |
FiberXtra1000+ | 1000 | 45 | 01 IPv4 Wan tĩnh 01 subnet /56 IPv6 Lan tĩnh | 15,000,000 | 90,000,000 | 180,000,000 |
Gói cước Fiber doanh nghiệp chuẩn quốc tế cao:
NỘI DUNG | TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC | TỐC ĐỘ QUỐC TẾ TỐI ĐA | CAM KẾT QUỐC TẾ TỐI THIỂU | QUY ĐỊNH VỀ IPV4 WAN TRONG GÓI | GÓI HÀNG THÁNG | GÓI 7 THÁNG | GÓI 15 THÁNG |
Fiber50+ | 80 | 20.5 | 768 Kbps | Động | 300,000 | 1,800,000 | 3,600,000 |
Fiber60Eco+ | 100 | 22.8 | 1 Mbps | Động | 360,000 | 2,160,000 | 4,320,000 |
Fiber60+ | 100 | 22.8 | 1.5 Mbps | Động | 600,000 | 3,600,000 | 7,200,000 |
Fiber80Eco+ | 120 | 28.8 | 1.5 Mbps | Động | 720,000 | 4,320,000 | 8,640,000 |
Fiber80+ | 120 | 28.8 | 3 Mbps | 1 IP Tĩnh | 1,500,000 | 9,000,000 | 18,000,000 |
Fiber100Eco+ | 150 | 35 | 2 Mbps | Động | 1,200,000 | 7,200,000 | 14,400,000 |
Fiber100+ | 150 | 35 | 4 Mbps | 1 IP Tĩnh | 2,500,000 | 15,000,000 | 30,000,000 |
Fiber100Vip+ | 150 | 35 | 6 Mbps | 1 IP Tĩnh | 4,000,000 | 24,000,000 | 48,000,000 |
Fiber150Eco+ | 200 | 50 | 4 Mbps | Động | 3,000,000 | 18,000,000 | 36,000,000 |
Fiber150+ | 200 | 50 | 6 Mbps | 1 IP Tĩnh | 8,000,000 | 48,000,000 | 96,000,000 |
Fiber150Vip+ | 200 | 50 | 9 Mbps | 1 IP Tĩnh | 10,000,000 | 60,000,000 | 120,000,000 |
Fiber200Eco+ | 300 | 60 | 5 Mbps | 1 IP Tĩnh | 6,000,000 | 36,000,000 | 72,000,000 |
Fiber200+ | 300 | 60 | 8 Mbps | 1 IP Tĩnh | 11,000,000 | 66,000,000 | 132,000,000 |
Fiber200Vip+ | 300 | 60 | 10 Mbps | 1 IP Tĩnh | 15,000,000 | 90,000,000 | 180,000,000 |
Fiber300Eco+ | 400 | 85 | 8 Mbps | 1 IP Tĩnh | 12,000,000 | 72,000,000 | 144,000,000 |
Fiber300+ | 400 | 85 | 12 Mbps | 1 IP Tĩnh | 15,000,000 | 90,000,000 | 180,000,000 |
Fiber300Vip+ | 400 | 85 | 15 Mbps | 1 IP Tĩnh | 20,000,000 | 120,000,000 | 240,000,000 |
Fiber500Eco+ | 600 | 125 | 10 Mbps | 1 IP Tĩnh | 18,000,000 | 108,000,000 | 216,000,000 |
Fiber500+ | 600 | 125 | 18 Mbps | 1 IP Tĩnh | 25,000,000 | 150,000,000 | 300,000,000 |
Fiber500Vip+ | 600 | 125 | 25 Mbps | 1 IP Tĩnh | 30,000,000 | 180,000,000 | 360,000,000 |
2. Ưu điểm của Fibervnn – Internet cáp quang VNPT :
Đường truyền có tốc độ ổn định; tốc độ truy cập Internet cao.
Không bị suy hao tín hiệu bởi nhiễu điện từ, thời tiết hay chiều dài cáp.
An toàn cho thiết bị, không sợ sét đánh lan truyền trên đường dây.
Nâng cấp băng thông dễ dàng mà không cần kéo cáp mới.
3. So sánh cáp quang Fibervnn – Internet cáp quang và ADSL :
Tốc độ upload của Fibervnn – Internet cáp quang vượt qua ngưỡng của chuẩn ADSL2+ (1Mbps) hiện tại và có thể ngang bằng với tốc độ download. Vì vậy thích hợp với việc truyền tải dữ liệu theo chiều từ trong mạng khách hàng ra ngoài internet. Độ ổn định và tuổi thọ cao hơn dịch vụ ADSL do không bị ảnh hưởng bởi nhiễu điện, từ trường; Khả năng nâng cấp tốc độ (download/upload) dễ dàng.
Internet hiện đại nhất với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang đến địa chỉ thuê bao. Mạng cáp quang với các tính năng vượt trội như:
- Tốc độ cao: Tốc độ đường truyền rất cao từ 30 Mbps
- Ổn định
- Bảo mật
- Dung lượng không giới hạn